NGHIÊN CỨU
Vật liệu |
Hàn |
Ép |
Ghép |
Hàn điểm |
|
Gần |
Xa |
|
|
|
|
Cấu trúc thù hình |
|||||
ABS |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
ABS/polycarbonate |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
Acrylic |
2 |
3 |
3 |
1 |
1 |
Butadiene-styrene |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
Phenylene-oxide based resins |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
Polycarbonate |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
Polyetherimide |
2 |
4 |
4 |
3 |
3 |
Polyethersulfone |
2 |
4 |
4 |
4 |
4 |
Polystyrene, tổng quát |
1 |
1 |
4 |
2 |
3 |
Polystyrene, có cao su |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
Polysulfone |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
PVC |
3 |
4 |
2 |
1 |
3 |
SAN-NAS-ASA |
1 |
1 |
3 |
2 |
3 |
PBT |
2 |
4 |
3 |
2 |
2 |
Cấu trúc bán tinh thể |
|||||
Acetal |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
Cellulosics |
3 |
5 |
2 |
1 |
3 |
Fluoropolymers |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Liquid crystal polymers |
3 |
4 |
4 |
4 |
3 |
Nylon |
2 |
4 |
3 |
2 |
2 |
Polyester, thermoplastic |
|
|
|
|
|
Polyethylene terephthalate/PET |
3 |
4 |
4 |
3 |
3 |
Polybutylene terephthalate/PBT |
3 |
4 |
4 |
3 |
3 |
Polyetheretherketone - PEEK |
3 |
4 |
4 |
3 |
3 |
Polyethylene |
4 |
5 |
2 |
1 |
2 |
Polymethylpentene |
4 |
5 |
2 |
1 |
2 |
Polyphenylene sulfide |
3 |
4 |
4 |
2 |
3 |
Polypropylen |
3 |
4 |
2 |
1 |
2 |
Ghi chú:
- 1: dễ nhất, 5: khó nhất
- Các chỉ số trong bảng trên đưa ra mức độ khó dễ tương đối trong việc hàn siêu âm các chi tiết nhựa nhiệt dẻo. Ngoài ra, mức độ hàn khó hay dễ phụ thuộc vào kích thước và hình dạng vật hàn, thiết kế mối hàn, năng lượng cần thiết, độ lớn.
- Miền hàn gần: là miền hàn mà khoảng cách từ bề mặt khuôn hàn đến vùng hàn nhỏ hơn 6mm.
- Miền hàn xa: là miền hàn mà khoảng cách từ bề mặt khuôn hàn đến vùng hàn lớn hơn 6mm.
- Khi hàn nylon, polycarbonate, polythersulfone, polysulfone: độ ẩm cản trở rất lớn khả năng hàn.
- PEEK: cân nhắc sử dụng 40kHz trong miền hàn gần